Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_U-20_nữ_quốc_gia_Đức

Đội hình dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2016 tại Papua New Guinea[4]

Bàn thắng và số trận tính đến 21 tháng 10 năm 2016.

Huấn luyện viên: Maren Meinert

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMCarina Schlüter8 tháng 11, 1996 (24 tuổi)30 SC Sand
144Melanie Ott13 tháng 4, 1997 (24 tuổi)00 FSV Gütersloh 2009
42HVJoelle Wedemeyer12 tháng 8, 1996 (24 tuổi)60 VfL Wolfsburg
73TVJasmin Sehan16 tháng 6, 1997 (23 tuổi)40 VfL Wolfsburg
83TVJenny Gaugigl22 tháng 8, 1996 (24 tuổi)90 SC Sand
153TVDina Orschmann8 tháng 1, 1998 (23 tuổi)10 1. FC Union Berlin
184Stefanie Sanders12 tháng 6, 1998 (22 tuổi)40 SV Werder Bremen
103TVMadeline Gier28 tháng 4, 1996 (25 tuổi)31 Borussia Mönchengladbach
63TVRieke Dieckmann16 tháng 8, 1996 (24 tuổi)151 Bayer 04 Leverkusen
211TMVanessa Fischer18 tháng 4, 1998 (23 tuổi)00 1. FFC Turbine Potsdam
162HVJana Feldkamp15 tháng 3, 1998 (23 tuổi)10 SGS Essen
22HVAnna Gerhardt17 tháng 4, 1998 (23 tuổi)10 FC Bayern München
114Dörthe Hoppius22 tháng 5, 1996 (24 tuổi)00 Đại học Bang San Jose
193TVSaskia Matheis6 tháng 6, 1997 (23 tuổi)50 1. FFC Frankfurt
94Lea Schüller12 tháng 11, 1997 (23 tuổi)31 SGS Essen
172HVPia-Sophie Wolter13 tháng 11, 1997 (23 tuổi)40 SV Werder Bremen
121TMLena Pauels2 tháng 2, 1998 (23 tuổi)30 SV Werder Bremen
52HVRebecca Knaak23 tháng 6, 1996 (24 tuổi)122 Bayer 04 Leverkusen
203TVLaura Freigang1 tháng 2, 1998 (23 tuổi)51 Đại học Penn State
32HVLina Hausicke30 tháng 12, 1997 (23 tuổi)10 FF USV Jena
132HVIsabella Hartig12 tháng 8, 1997 (23 tuổi)50 TSG 1899 Hoffenheim